Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
accidents /ˈæk.sɪ.dənt/ = NOUN: tai nạn, khập khểnh, ngẩu nhiên, lồi lõm; USER: tai nạn, vụ tai nạn, cố, tai, nạn

GT GD C H L M O
across /əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập; PREPOSITION: bên kia; USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua

GT GD C H L M O
active /ˈæk.tɪv/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có năng lực, đương làm, hiện dịch, mau mắn, nhanh nhẩu; USER: hoạt động, tích cực, chủ động, hoạt, động

GT GD C H L M O
actively /ˈæk.tɪv.li/ = USER: tích cực, chủ động, động, cách tích cực

GT GD C H L M O
advanced /ədˈvɑːnst/ = ADJECTIVE: sự đề xướng, sự lên gía, sự tiến bộ, sự tiến tới, được thăng chức; USER: tiên tiến, nâng cao, cao cấp, cao, tiến

GT GD C H L M O
advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn; VERB: lợi ích; USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng

GT GD C H L M O
affordable /əˈfɔː.də.bl̩/ = USER: giá cả phải chăng, dân, phải chăng, cả phải chăng, bình dân

GT GD C H L M O
aim /eɪm/ = NOUN: mục tiêu, bắn trật, nhắm ngay; VERB: ám chỉ, lời chỉ trích, mục đích, ném, ngấp nghé, tống một quả đấm, nhắm bắn; USER: nhằm mục đích, mục tiêu, Mục tiêu của, hướng, nhằm

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
alliance /əˈlaɪ.əns/ = NOUN: đồng minh, quan hệ bà con, quan hệ thân tộc, sự kết hôn; USER: liên minh, minh, liên, Alliance, Bang

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
ambition /æmˈbɪʃ.ən/ = NOUN: tham lam, dã tâm; USER: tham vọng, tham vọng của, hoài bão, khát vọng, vọng

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
april /ˈeɪ.prəl/ = NOUN: tháng tư

GT GD C H L M O
area /ˈeə.ri.ə/ = NOUN: khu vực, vùng, bề mặt, diện tích, khoảng trống, mặt tường, miếng đất trống, sân trước cửa nhà, vùng hoạt động; USER: khu vực, khu vực, diện tích, vùng, khu

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
assistance /əˈsɪs.təns/ = NOUN: sự giúp đở; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, trợ, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
assisting /əˈsɪst/ = USER: hỗ trợ, việc hỗ trợ, trợ giúp, giúp, hỗ trợ các

GT GD C H L M O
association /əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ = NOUN: công ty, đoàn thể, sự giao thiệp, sự kết hợp, sự liên hợp; USER: hiệp hội, liên kết, kết, hội, kết hợp

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
autonomous /ɔːˈtɒn.ə.məs/ = ADJECTIVE: tự trị, tự chủ động, tự điều khiển; USER: tự trị, tự trị, tự, tự chủ, độc lập

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
be /biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc; USER: được, là, thể, có, phải

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
been /biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng

GT GD C H L M O
beyond /biˈjɒnd/ = ADJECTIVE: ngoài ra, ở bên kia, ở xa, trừ ra; NOUN: âm phủ, đời sống sau nầy, không tới được, ở ngoài tầm, xa lắm; USER: ngoài, vượt, hơn, vượt quá, sau

GT GD C H L M O
bodies /ˈbɒd.i/ = NOUN: thân thể, thân cây, đám đông, đoàn, mình, thân thể người, thùng; USER: cơ quan, các cơ quan, cơ thể, cơ, thân

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
car /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô

GT GD C H L M O
cars /kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá; USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe

GT GD C H L M O
chapter /ˈtʃæp.tər/ = VERB: giáo phái; NOUN: giáo hội, đoạn chánh của quyển sách, tăng hội; USER: chương, chapter, Chöông

GT GD C H L M O
choice /tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích; ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa; USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi

GT GD C H L M O
closely /ˈkləʊs.li/ = ADVERB: ở cuối, ở sau cùng; USER: chặt chẽ, sát, gần, kỹ, hợp chặt chẽ

GT GD C H L M O
come /kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới; USER: đến, đi, trở, đi kèm, tới

GT GD C H L M O
commitment /kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật; USER: cam kết, cam, cam kết của, sự cam kết, quyết

GT GD C H L M O
committed /kəˈmɪt.ɪd/ = VERB: phạm, giao thác, hứa, ký thác, ủy thác; USER: cam kết, cam, phạm, đã cam kết, cam kết sẽ

GT GD C H L M O
competitiveness /kəmˈpet.ɪ.tɪv/ = USER: khả năng cạnh tranh, năng lực cạnh tranh, cạnh tranh, sức cạnh tranh, năng cạnh tranh

GT GD C H L M O
competitors /kəmˈpet.ɪ.tər/ = NOUN: địch thủ, đối thủ; USER: đối thủ cạnh tranh, thủ cạnh tranh, đối thủ, chiếu, tham chiếu

GT GD C H L M O
compliance /kəmˈplaɪ.əns/ = NOUN: làm cho đúng, làm cho hợp, sự nhường nhịn; USER: tuân thủ, việc tuân thủ, tuân, phù hợp, phù

GT GD C H L M O
conditions /kənˈdɪʃ.ən/ = NOUN: điều kiện, tình cảnh, tình thế, trạng huống, tình trạng, trạng thái, địa vị, thân phận; USER: điều kiện, các điều kiện, kiện, điều, trạng

GT GD C H L M O
congested /kənˈdʒes.tɪd/ = ADJECTIVE: bị ngăn trở, bế tắc, sung huyết, làm chật ních, ứ huyết; USER: bị ngăn trở, tắc nghẽn, bị tắc nghẽn, đông đúc, ùn tắc

GT GD C H L M O
connectivity /ˌkɒn.ekˈtɪv.ɪ.ti/ = USER: kết nối, nối, năng kết nối, kết, kêt nôi

GT GD C H L M O
continue /kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn

GT GD C H L M O
declaration /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ = NOUN: tuyên ngôn, tờ khai, lời tuyên bố, tuyên cáo, sự tuyên chiến; USER: tuyên ngôn, khai, kê khai, khai báo, tuyên bố

GT GD C H L M O
delegating /ˈdel.ɪ.ɡeɪt/ = VERB: ủy nhiệm, giao quyền; USER: ủy thác, ủy, ủy quyền, trao quyền, uỷ thác

GT GD C H L M O
demonstration /ˌdem.ənˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc biểu tình, lời giảng dạy, luận chứng, sự bày tỏ, thao diển lực lượng, thuyết minh; USER: trình diễn, cuộc biểu tình, biểu tình, biểu, diễn

GT GD C H L M O
demonstrator /ˈdemənˌstrātər/ = NOUN: người thuyết minh, người đi biểu tình, người giảng giải; USER: người giảng giải, biểu tình, người biểu tình, thao diễn, demonstrator

GT GD C H L M O
demonstrators /ˈdemənˌstrātər/ = NOUN: người thuyết minh, người đi biểu tình, người giảng giải; USER: người biểu tình, biểu tình, những người biểu tình, biểu, người biểu

GT GD C H L M O
detracting /dɪˈtrækt frəm/ = VERB: gièm pha, nói xấu, phỉ báng; USER: làm giảm, làm suy giảm,

GT GD C H L M O
down /daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới; NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng; PREPOSITION: tóc xỏa xuống; VERB: bắn rớt, đánh té; USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng

GT GD C H L M O
drive /draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo; VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc; USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy

GT GD C H L M O
drivers /ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải; USER: trình điều khiển, điều khiển, các trình điều khiển, driver, lái xe

GT GD C H L M O
driving /ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe; USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy

GT GD C H L M O
during /ˈdjʊə.rɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng; USER: trong khi, trong, trong quá trình, trong thời gian, trong suốt

GT GD C H L M O
efforts /ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức; USER: nỗ lực, những nỗ lực, các nỗ lực, những nỗ lực của, nỗ lực của

GT GD C H L M O
emerging /ɪˈmɜː.dʒɪŋ/ = VERB: nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, trồi lên, nỗi lên; USER: mới nổi, đang nổi lên, nổi lên, đang nổi, nổi

GT GD C H L M O
enjoyable /enˈjoi-əbəl/ = ADJECTIVE: thưởng thức được; USER: thú vị, thú, enjoyable, thích thú

GT GD C H L M O
ensure /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính

GT GD C H L M O
error /ˈer.ər/ = NOUN: sai lạc, điều sai, sai lầm, tính sai, ý kiến sai, sự ngộ nhận, tư tưởng lầm, lầm lỡ, lỗi; USER: lôi, lỗi, báo lỗi, sai, error

GT GD C H L M O
espace

GT GD C H L M O
european /ˌyərəˈpēən,ˌyo͝orə-/ = ADJECTIVE: thuộc về Châu âu, tại Châu âu; NOUN: người Châu âu; USER: Châu Âu, european, Âu, của châu Âu, Âu Châu

GT GD C H L M O
examples /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: ví dụ, các ví dụ, ví dụ về, thí dụ, những ví dụ

GT GD C H L M O
existing /ɪɡˈzɪs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện thời; USER: hiện, hiện có, hiện tại, tồn tại, hiện hành

GT GD C H L M O
explained /ɪkˈspleɪn/ = VERB: giải thích, giảng nghỉa; USER: giải thích, đã giải thích, được giải thích, giải, lý giải

GT GD C H L M O
extend /ɪkˈstend/ = VERB: thêm, mở rộng, kéo dài, dàn binh, dăng tay ra, chạy dài đến, đưa tay ra, kéo dài ra, khuếch trương, lập chứng thư, tăng gia, tịch thâu; USER: thêm, mở rộng, mở rộng, kéo dài, gia hạn

GT GD C H L M O
extension /ɪkˈstenʃən/ = NOUN: sự mở rộng, kéo dài thêm, bổ sung từ, lập chứng thư, ngoại diên, phần nối, phần phụ thuộc, sự kéo dài thêm, sự khuếch trương, thêm vào; USER: mở rộng, gia hạn, phần mở rộng, hạn, khuyến nông

GT GD C H L M O
eyes /aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg; USER: mắt, đôi mắt, con mắt, đôi mắt của, mắt của

GT GD C H L M O
face /feɪs/ = NOUN: mặt, diện mạo, bề ngoài vật, đối diện, sự quả quyết, tướng mạo, dung mạo, vẻ mặt, vửng lòng; VERB: chống cự, đối địch, đứng trước, xoay qua, phủ một lớp trên mặt, lật ngữa; USER: mặt, khuôn mặt, gương mặt, đối mặt, phải đối mặt

GT GD C H L M O
fatal /ˈfeɪ.təl/ = ADJECTIVE: điềm xấu, không thể tránh khỏi, không tránh được, trí mạng; USER: gây tử vong, chết người, tử vong, chết, nghiêm trọng

GT GD C H L M O
favour /ˈfeɪ.vər/ = NOUN: ơn, đặc ân, ân huệ, dấu hiệu, nét mặt, ưa thích, sự giúp đở, tánh thiên vị; VERB: ủng hộ, làm ơn, thích; USER: ủng hộ, ưu tiên, lợi, ưu, thiên

GT GD C H L M O
field /fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất; USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
framework /ˈfreɪm.wɜːk/ = NOUN: làm khung; VERB: đóng vào khuông, lắp vào khuông; USER: khuôn khổ, khung, framework, khung công tác

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
gathered /ˈɡæð.ər/ = VERB: tụ họp, góp, hội họp, lượm, nắm chặt, nhặt, nhóm họp, nhóm lại, siết chặt; USER: thu thập, tập trung, tập hợp, tập, tụ tập

GT GD C H L M O
giving /ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì; USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho

GT GD C H L M O
goal /ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành; USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn

GT GD C H L M O
gradually /ˈɡræd.jʊ.li/ = ADVERB: dần dần; USER: dần dần, dần, từng bước, bước, từ từ

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
hands /ˌhænd.ˈzɒn/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc, nhân công, đổi tay, tay đánh bạc, thủy thủ, chữ viết; USER: tay, bàn tay, bàn tay của, tay của, hai tay

GT GD C H L M O
has /hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
helping /ˈhel.pɪŋ/ = NOUN: một phần, phần ăn phụ, phần ăn thêm; USER: giúp đỡ, giúp, việc giúp, giúp các, việc giúp đỡ

GT GD C H L M O
hours /aʊər/ = NOUN: giờ, tiếng, lúc, thì giờ; USER: giờ, tiếng, giơ, hôm, phút

GT GD C H L M O
human /ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại; ADJECTIVE: loài người, thuộc về người; USER: con người, nhân, nhân lực, người, con

GT GD C H L M O
hundred /ˈhʌn.drəd/ = hundred, khu hành chánh của quận; USER: trăm, hàng trăm, traêm

GT GD C H L M O
illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ = VERB: chú giải, thuyết minh, giảng nghĩa; USER: minh họa, minh hoạ, minh họa cho, minh, minh chứng

GT GD C H L M O
improve /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
industry /ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng; USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công

GT GD C H L M O
initiative /ɪˈnɪʃ.ə.tɪv/ = NOUN: phần chủ động, quyền đề nghị, sáng kiến, sự khởi đầu; USER: chủ động, sáng kiến, động, chủ, sáng kiến của

GT GD C H L M O
introducing /ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào; USER: giới thiệu, đưa, việc giới thiệu, giới thiệu các, đưa ra

GT GD C H L M O
involving /ɪnˈvɒlv/ = USER: liên quan đến, liên quan, tham gia, sự tham gia của, liên quan đến các

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
journeys /ˈdʒɜː.ni/ = NOUN: chặng đường đi, cuộc hành trình, quãng đường đi; USER: cuộc hành trình, chuyến đi, những chuyến đi, hành trình, chuyến

GT GD C H L M O
leading /ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn; NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy; USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng

GT GD C H L M O
legislation /ˌledʒ.ɪˈsleɪ.ʃən/ = NOUN: quyền lập pháp, sự làm luật, sự lập pháp; USER: pháp luật, luật, luật pháp, pháp luật về, pháp

GT GD C H L M O
legislative /ˈledʒ.ɪ.slə.tɪv/ = ADJECTIVE: quyền lập pháp, thuộc về lập pháp; USER: lập pháp, xây dựng pháp luật, pháp lý, pháp luật, pháp

GT GD C H L M O
legislators /ˈledʒ.ɪ.sleɪ.tər/ = NOUN: hội viên lập pháp, nhà lập pháp; USER: nhà lập pháp, lập pháp, các nhà lập pháp, caùc nhaø laäp phaùp, nhaø laäp phaùp"

GT GD C H L M O
less /les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có; USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ

GT GD C H L M O
made /meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì; USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo

GT GD C H L M O
mainstream /ˈmeɪn.striːm/ = USER: chính, chủ đạo, đạo, chính thống, dòng chính

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
makers /ˈmeɪ.kər/ = NOUN: người chế tạo, người làm vật gì, người tô điểm, tạo hóa, tác giả một cuốn sách; USER: các nhà sản xuất, nhà sản xuất, các nhà hoạch định, các nhà hoạch, máy pha

GT GD C H L M O
making /ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai; USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo

GT GD C H L M O
manufacturers /ˌmanyəˈfakCHərər/ = NOUN: người chế tạo, người sáng tác, nhà chế tạo; USER: các nhà sản xuất, nhà sản xuất, sản xuất, nhà sản

GT GD C H L M O
marks = NOUN: hiệu, dấu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng, mục đích, dấu vết, dấu viết, bằng chứng, cú đánh ngay bao tử; USER: dấu, điểm, đánh dấu, hiệu, dấu hiệu

GT GD C H L M O
maximising /ˈmæk.sɪ.maɪz/ = VERB: đưa lên, tột bực, tột điểm, tăng lên tới cực độ; USER: tối đa hóa, tối đa, tối đa hoá, tăng tối đa, tối ưu hóa

GT GD C H L M O
ministers /ˈmɪn.ɪ.stər/ = NOUN: bộ trưởng, mục sư, tổng trưởng, đặc sứ, người thừa hành; USER: Bộ trưởng, Bộ, Các Bộ trưởng, trưởng, thừa

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
motoring /ˈməʊ.tər.ɪŋ/ = NOUN: thuật đi, du lịch; USER: du lịch, thuật đi, xe hơi, về xe hơi, motoring

GT GD C H L M O
motorists /ˈməʊ.tər.ɪst/ = NOUN: người lái xe hơi; USER: người lái xe, lái xe, lái, người lái, xế

GT GD C H L M O
motorways /ˈməʊ.tə.weɪ/ = USER: đường cao tốc, xa lộ, đường ô tô, ô tô, cao tốc

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
number /ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số; VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào; USER: số, số lượng, nhiều, con số

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
off /ɒf/ = VERB: ra khơi; ADJECTIVE: bổ trợ, phụ thuộc; PREPOSITION: từ, ở xa; USER: tắt, ra, đi, giảm, đang

GT GD C H L M O
offer /ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng; NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng; USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
ongoing /process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn

GT GD C H L M O
opportunity /ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt; USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ

GT GD C H L M O
optimise = USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hoá, tối ưu hóa các,

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
ordinary /ˈɔː.dɪ.nə.ri/ = ADJECTIVE: thường, bình thường, tầm thường, thông thường, thường dùng; NOUN: cái, điều, tầm thường, thông thường, sự thường, lữ quán; USER: bình thường, thông thường, thường, phổ thông, phổ

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
over /ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên; ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết; ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực; NOUN: xê ry; USER: hơn, trên, qua, trong, so

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
participated /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: tham dự, chia xẻ, tham gia vào, dự vào, có dự phần; USER: tham gia, tham, đã tham gia, tham dự, đã tham

GT GD C H L M O
participates /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ = VERB: tham dự, chia xẻ, tham gia vào, dự vào, có dự phần; USER: tham gia, tham, tham dự

GT GD C H L M O
partners /ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ; USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của

GT GD C H L M O
percent /pəˈsent/ = NOUN: phần trăm; USER: phần trăm, trăm

GT GD C H L M O
period /ˈpɪə.ri.əd/ = NOUN: thời gian, chu kỳ, thời hạn, thời kỳ; USER: thời gian, giai đoạn, kỳ, thời kỳ, thời

GT GD C H L M O
permit /pəˈmɪt/ = NOUN: phép, giấy cho phép, giấy phép; VERB: chịu, cho phép, thừa nhận; USER: cho phép, phép, giấy phép, cho phép các, phép các

GT GD C H L M O
phases /feɪz/ = NOUN: giai đoạn, biến tượng; USER: giai đoạn, các giai đoạn, pha, khâu, đoạn

GT GD C H L M O
playing /pleɪ/ = VERB: chơi, chuyển vận, chơi đùa, chơi thể thao, đánh bài, lóng lánh ánh sáng; USER: chơi, phát, đang chơi, thi đấu, đóng

GT GD C H L M O
pleased /pliːzd/ = ADJECTIVE: làm đẹp lòng; USER: vui, hài lòng, lòng, vui mừng, hân

GT GD C H L M O
pleasure /ˈpleʒ.ər/ = NOUN: sự tiêu khiển, điều vui thú, sự giải trí, sự vui chơi, sự vui thích; VERB: làm bằng lòng, làm vui vẻ, vui lòng, làm vừa lòng; USER: niềm vui, vui, nằm, thú, hân hạnh

GT GD C H L M O
policy /ˈpɒl.ə.si/ = NOUN: chánh sách, chánh trị, khế ước bảo hiểm, mưu kế, mưu mẹo, quyền hành; USER: chính sách, sách, chính sách của, chính, về chính sách

GT GD C H L M O
possible /ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm; USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có

GT GD C H L M O
potential /pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm; NOUN: điện thế, tiềm lực; USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn

GT GD C H L M O
price /praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng; VERB: định giá, trả giá; USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá

GT GD C H L M O
programme /ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch; VERB: làm một chương trình; USER: chương trình, chương, trình

GT GD C H L M O
progress /ˈprəʊ.ɡres/ = NOUN: cuộc kinh lý, cuộc thị sát, sự tiến tới, sự tiến triển, sự tiến hành; VERB: đi kinh lý, đi tới trước, đi thị sát, phát triển, tiến bộ; USER: tiến bộ, tiến độ, tiến, sự tiến bộ, tiến trình

GT GD C H L M O
promote /prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo; USER: thúc đẩy, phát huy, quảng bá, đẩy mạnh, khuyến khích

GT GD C H L M O
promotion /prəˈməʊ.ʃən/ = NOUN: sự đề xướng, sự thăng cấp, sự thăng chức, sự thăng trật; USER: xúc tiến, khuyến mãi, thúc đẩy, khuyến, quảng bá

GT GD C H L M O
prospective /prəˈspek.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về sau, thuộc về sau nầy, thuộc về tương lai; USER: tiềm năng, tương lai, triển vọng, có triển vọng, tiềm

GT GD C H L M O
prototype /ˈprəʊ.tə.taɪp/ = NOUN: vật mẫu đầu tiên; USER: nguyên mẫu, mẫu, mẫu thử nghiệm, thử nghiệm, Prototype

GT GD C H L M O
reduce /rɪˈdjuːs/ = VERB: gầy mòn, giáng cấp, khử oc xy, làm cho nhỏ lại, làm ngắn bớt, làm suy nhược, làm tuyệt vọng, làm thành nhỏ, sụt giá, giãm giá, làm mõng bớt; USER: giảm, làm giảm, giảm bớt, giảm thiểu

GT GD C H L M O
revealed /rɪˈviːl/ = VERB: phát giác, tiết lộ, tìm thấy vật dấu, thố lộ tâm tình; USER: tiết lộ, đã tiết lộ, cho thấy, thấy, lộ

GT GD C H L M O
reveals /rɪˈviːl/ = NOUN: bề dầy của bức tường; USER: tiết lộ, cho thấy, thấy, lộ, bộc lộ

GT GD C H L M O
road /rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt; USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ

GT GD C H L M O
role /rəʊl/ = NOUN: vai tuồng; USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
safe /seɪf/ = ADJECTIVE: an toàn, chắc chắn, thận trọng, vô sự, không nguy hiểm, vững vàng; NOUN: tủ đựng đồ ăn, tủ sắt cất đồ quí; USER: an toàn, két sắt, két, Ket, an

GT GD C H L M O
safer /seɪf/ = USER: an toàn hơn, an toàn

GT GD C H L M O
safety /ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn; USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của

GT GD C H L M O
said /sed/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh; USER: nói, cho biết, biết, cho, nói rằng

GT GD C H L M O
seen /siːn/ = VERB: thấy; USER: thấy, nhìn thấy, xem, được thấy, coi

GT GD C H L M O
select /sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa; VERB: lựa, tuyển trạch; USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün

GT GD C H L M O
serious /ˈsɪə.ri.əs/ = ADJECTIVE: nghiêm trọng, hệ trọng, nguy hiểm; USER: nghiêm trọng, nghiêm trọng, nghiêm túc, nặng, trầm trọng

GT GD C H L M O
several /ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt; USER: nhiều, một số, số, một vài, vài

GT GD C H L M O
shape /ʃeɪp/ = NOUN: khuôn, cách may, dáng, hình dáng, hình không rỏ, hình thể, hình trạng; VERB: bày ra kế hoạch, mở mang, nắn đất, phát triển; USER: hình, hình thành, định hình, hình dạng, định hướng

GT GD C H L M O
showcase /ˈʃəʊ.keɪs/ = NOUN: thùng đựng đồ trang sức; USER: giới thiệu, trưng bày, trình diễn, giới thiệu các

GT GD C H L M O
showcased /ˈʃəʊkeɪs/ = USER: giới thiệu, trưng bày, trình diễn, diễn, showcased,

GT GD C H L M O
sign /saɪn/ = NOUN: dấu, hiệu, ám hiệu, điềm, ký hiệu, phù hiệu, bảng hiệu; VERB: ký, đánh dấu, ký tên, làm dấu, ra dấu; USER: ký, đăng ký, ký tên, đăng, đăng nhập

GT GD C H L M O
stressful /ˈstres.fəl/ = USER: căng thẳng, stress, gây căng thẳng

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
supports /səˈpɔːt/ = NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, hỗ trợ các, ủng hộ, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
technologies /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
tedious /ˈtiː.di.əs/ = ADJECTIVE: buồn chán; USER: tẻ nhạt, buồn tẻ, tedious, nhàm chán, mệt mỏi

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
three /θriː/ = USER: three, three, three" ba

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
total /ˈtəʊ.təl/ = ADJECTIVE: tổng, chung, trọn, hoàn toàn, toàn thể; VERB: tổng cộng, cộng lại, tính gộp lại; NOUN: toàn bộ, toàn thể, tổng số; USER: tổng, tổng số, tổng, Total, tổng cộng

GT GD C H L M O
traffic /ˈtræf.ɪk/ = NOUN: xe cộ lưu thông, sự đi lại, sự giao thông, sự mậu dịch, sự buôn bán bất chánh, sự nghẻn tắc vì xe cộ, lưu lượng dữ liệu; USER: giao thông, lưu lượng truy cập, lưu lượng, giao, lái xe an toàn

GT GD C H L M O
transport /ˈtræn.spɔːt/ = NOUN: mối cảm kích, sự chuyên chở, sự hoan hỉ, sự vận tải, tù bị đày; USER: vận chuyển, vận, chuyển, chở, chuyên chở

GT GD C H L M O
traveling /ˈtræv.əl/ = NOUN: chuyến đi xa, cuộc du lịch, cuộc lữ hành; USER: đi du lịch, đi, du lịch, đi lại, di chuyển

GT GD C H L M O
trialled /ˈtrʌɪəl/ = USER: thử nghiệm, trialled, đã thử nghiệm, ra thử nghiệm,

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
ultimate /ˈʌl.tɪ.mət/ = ADJECTIVE: căn bản, cuối cùng, ở cuối, ở sau cùng, tối hậu; USER: cuối cùng, tối hậu, tối thượng, tối, cuối cùng của

GT GD C H L M O
union /ˈjuː.ni.ən/ = NOUN: liên hiệp, hợp nhứt, nghiệp đoàn công nhân, sự thống nhứt; USER: công đoàn, đoàn, hợp, hiệp, nghiệp đoàn

GT GD C H L M O
unique /jʊˈniːk/ = ADJECTIVE: chỉ có một, độc nhất, duy nhứt; USER: độc đáo, đặc biệt, duy, độc đáo của, duy nhất

GT GD C H L M O
use /juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì; NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích; USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các

GT GD C H L M O
vehicle /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, chiếc xe, phương tiện

GT GD C H L M O
vehicles /ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc; USER: xe, phương tiện, loại xe, chiếc xe, xe cộ

GT GD C H L M O
vision /ˈvɪʒ.ən/ = NOUN: thị lực, ảo tưởng, sức trông, sự nhìn, thị giác; USER: tầm nhìn, nhìn, tầm nhìn của, thị lực, thị giác

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
while /waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi; NOUN: lúc, khoảng, thời gian; VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua; USER: trong khi, khi, trong, còn

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
without /wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài; USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có

GT GD C H L M O
worked /wərk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; USER: làm việc, đã làm việc, làm, việc, từng làm việc

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

220 words